FPC FCCL FPCB 25μm 70μm Lớp đồng RA mỏng
FPC FCCL FPCB 25μm 70μm Lớp đồng RA mỏng
Cấu trúcPhạm vi:
Độ dày tấm đồng từ 12 ~ 100μm có thể được cung cấp cho FPC.
Chiều rộng có thể được thực hiện theo yêu cầu của khách hàng lên đến 650mm.
Ứng dụng:
Laminate phủ đồng linh hoạt ((FCCL), FPC mạch mịn, phim mỏng tinh thể phủ LED, FPCB.
Đặc điểm:
Vật liệu có khả năng mở rộng cao hơn, và có khả năng chống uốn cao và không có vết nứt.
Bảng 1:FPC T2 tính chất của tấm đồng cuộn linh hoạt cao (GB/T5230-2000),IPC-4562-2000)
| Điểm | Đơn vị | Các thông số | |||||
| 12μm | 18μm | 25μm | 35μm | 70μm | |||
| Khối lượng trên một đơn vị ((±5%) | g/m2 | 107 | 160 | 300 | 400 | 445 | |
| Cu+Ag | % | ≥ 99.99 | |||||
| Nhiệt độ | H | Ồ, Ồ | Ồ, Ồ | Ồ, Ồ | Ồ, Ồ | ||
| Độ thô bề mặt | Rz | μm | 0.4 | 0.5 | 0.7 | 0.74 | 0.76 |
| Sức kéo | Nhiệt độ bình thường /23°C | N/mm2 | ≥ 430 | ≥ 450 | ≥ 450 | ≥460 | ≥460 |
| Nhiệt độ cao /220°C | N/mm2 | ≥ 140 | ≥ 150 | ≥ 170 | ≥ 210 | ≥ 220 | |
| Chiều dài | Nhiệt độ bình thường /23°C | % | ≥1.5 | ≥ 3.0 | ≥40 | ≥42 | ≥45 |
| Nhiệt độ cao /220°C | % | ≥ 8 | ≥ 10 | ≥ 18 | ≥28 | ≥ 30 | |
| Kháng mệt mỏi (được lò sưởi) | % | 65 | 65 | 65 | 65 | 65 | |
| Độ cứng | HV | ≤50 | |||||
| Kháng kháng tối đa | Ωmm2/m | 0.0171 | |||||
| Khả năng dẫn điện | % | ≥98,3% | |||||
| Kết quả thử nghiệm lỗ chân | Mảnh/m2 | Vùng lỗ chân hơn 0,5 mm2,00,005 miếng/m2 | |||||
Lưu ý: 1. trên số liệu dựa trên độ nóng vật liệu H.
2. Bảng giấy đồng có bề mặt mịn và bóng, không có bất kỳ lớp phủ..
3Phương pháp thử nghiệm tuân theo tiêu chuẩn của công ty.
