Bảng đồng điện phân 12um
Tấm đồng lá mỏng điện phân cán
Mô tả sản phẩm
Tấm đồng được làm từ đồng điện phân và trải qua các quy trình đúc thỏi, cán nóng, cán nguội, xử lý nhiệt, làm sạch bề mặt, cắt, hoàn thiện, sau đó đóng gói. Vật liệu này có khả năng dẫn nhiệt và điện tuyệt vời, độ dẻo dai linh hoạt và khả năng chống ăn mòn tốt. Nó đã được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp điện, ô tô, truyền thông, phần cứng, trang trí và các ngành công nghiệp khác.
Đặc trưng:
1. Tấm đồng hai mặt được xử lý với lực liên kết cao với lớp laminate
2. Khả năng ăn mòn tuyệt vời.
3. Lớp laminate đa lớp trực tiếp
4. Tấm đồng đã xử lý có màu hồng
Thông số kỹ thuật của Tấm đồng
|
Hạng mục |
Tiêu chuẩn DB44/837-2010 |
Tiêu chuẩn Q/HZY001-2012 |
|||||||||
|
Đánh bóng hai mặt |
Đánh bóng một mặt |
Đánh bóng hai mặt |
Đánh bóng một mặt |
||||||||
|
Độ dày tiêu chuẩn |
um |
8 |
9 |
12 |
9 |
7 |
8 |
9 |
12 |
8 |
9 |
|
Khối lượng cơ bản |
g/m2 |
70-75 |
85-90 |
100-105 |
85-90 |
62-65 |
70-75 |
85-90 |
100-105 |
70-75 |
85-95 |
|
Độ dày thử nghiệm |
um |
/ |
/ |
/ |
/ |
≤8 |
≤9 |
≤10 |
≤13 |
≤10 |
≤11 |
|
Cu |
% |
≥99.8 |
≥99.8 |
≥99.8 |
≥99.8 |
≥99.8 |
≥99.8 |
≥99.8 |
≥99.8 |
≥99.8 |
≥99.8 |
|
TS |
Phòng |
≥294 |
≥294 |
≥294 |
≥245 |
≥294 |
≥294 |
≥294 |
≥294 |
≥245 |
≥245 |
|
180℃ |
≥196 |
≥196 |
≥196 |
≥147 |
≥196 |
≥196 |
≥196 |
≥196 |
≥147 |
≥147 |
|
|
Độ dẻo |
Phòng |
≥5 |
≥5 |
≥5 |
≥2.5 |
≥5 |
≥5 |
≥5 |
≥5 |
≥2.5 |
≥2.5 |
|
180℃ |
≥3 |
≥3 |
≥3 |
≥2 |
≥3 |
≥3 |
≥3 |
≥3 |
≥2 |
≥2 |
|
|
Độ nhám bề mặt
|
Mặt bóng |
≤3 |
≤3 |
≤3 |
≤3 |
≤3 |
≤3 |
≤3 |
≤3 |
≤3 |
≤3 |
|
Mặt thô |
≤0.3 |
≤0.3 |
≤0.3 |
≤0.5 |
≤0.3 |
≤0.3 |
≤0.3 |
≤0.3 |
≤0.5 |
≤0.5 |
|
|
Khả năng làm ướt |
mN/m |
≥32 |
≥32 |
≥32 |
≥32 |
≥32 |
≥32 |
≥32 |
≥32 |
≥32 |
≥32 |
|
Khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao |
160℃/10 phút bề mặt tấm đồng không bị đổi màu do oxy hóa |
180℃/10 phút bề mặt tấm đồng không bị đổi màu do oxy hóa |
|
||||||||
